Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2016- 2017


PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠO KHÊ A

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất Trường Tiểu học Mạo KhêA

 năm học 2016- 2017

 

STT

Nội dung

Số lượng

Ghi chú

I

Số phòng học/số lớp

16

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

12

 

2

Phòng học bán kiên cố

5

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

11719,4

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

7200

 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

873

 

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

60

 

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng khác: GDNT (m2)

 

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

344

 

1

Khối lớp 1

52

 

2

Khối lớp 2

74

 

3

Khối lớp 3

73

 

4

Khối lớp 4

70

 

5

Khối lớp 5

75

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

34

 

IX

Tổng số thiết bị

 

 

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

3

 

4

Đàn piano

1

 

5

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

19

 

6

Bục giảng thông minh

2

 

7

Máy tỉnh bảng

18

 

8

Tủ sạc

1

 

9

Bảng IQBOARD

2

 

10

Phông chiếu

20

 

11

Máy ảnh

1

 

12

Máy phô tô

1

 

13

Máy Scan

1

 

14

Máy in

3

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

32

XI

Nhà ăn

187

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Ghi chú

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

4 phòng,155m2

395

 

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Ghi chú

 

Chung

Nam/Nữ

 

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

1

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

                                             

                                   Mạo Khê, ngày  06  tháng 9 năm 2016

                                                                                                                      HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                   Nguyễn Lan Hương


No comments yet. Be the first.